Characters remaining: 500/500
Translation

Sa Pa

  1. (huyện) Huyệnphía tây nam tỉnh Lào Cai. Diện tích 679km2. Số dân 36.200 (1997), gồm các dân tộc: Dao, H'mông, Kinh. Địa hình sơn nguyên, độ cao trung bình 1500m các đỉnh cao xen thung lũng dài hẹp. Ngòi Bo, Ngòi Đum chảy qua. Rừng chiếm 40% diện tích chủ yếu rừng phòng hộ, lâm sản: thảo quả, song mây, cây thuốc quý. Khoáng sản: cao lanh. Đường liên tỉnh Sa Pa - Lào Cai. Huyện thuộc tỉnh Lào Cai, thuộc tỉnh Hoàng Liên Sơn (1975-91), trở lại tỉnh Lào Cai từ 6-11-1996, gồm 1 thị trấn (Sa Pa) huyện lị, 17
  2. (thị trấn) h. Sa Pa, t. Lào Cai
  3. () h. Sa Pa, t. Lào Cai

Words Containing "Sa Pa"

Comments and discussion on the word "Sa Pa"